Archive | 28/05/2012

Tạo report trong OpenERP với aeroo report

Trong bài viết này, ta sẽ tìm hiểu một trong những cách tạo report trong OpenERP với mô đun report_aeroo.

và tại đây:

Bán hàng trong OpenERP

Trong bài viết này, ta sẽ tìm hiểu về quy trình bán hàng và các trường dữ liệu trong đơn bán hàng (Sale Order) của OpenERP.

  • Order Reference : mã đơn bán hàng, mã này tự động tăng, ta có thể thay đổi quy tắc tăng theo ý muốn
  • Ordered Date: ngày đặt hàng
  • Shop: cửa hàng bán hàng, ta phải thiết lập mục này để hệ thống biết để trừ số lượng hàng ở trong kho tương ứng.
  • Customer Reference: chứng từ bán hàng với khách hàng
  • Paid : cho biết đơn hàng đã được thanh toán xong hay chưa?
  • Delivered: cho biết đơn hàng đã được giao xong hết chưa?
  • Thẻ Sale Order
    • Customer : bán hàng cho ai?
    • Ordering Contact: địa chỉ liên lạc mà ta đã thiết lập cho khách hàng, tự động điền khi ta chọn khách hàng
    • Invoice Address:  địa chỉ giao hóa đơn
    • Shipping Address: địa chỉ giao hàng
    • Pricelist: bảng giá áp dụng cho khách hàng này (sẽ tìm hiểu chi tiết sau)
    • Analytic Account: tài khoản quản trị
    • Sale Order Lines (chi tiết bán hàng)
      • Thẻ Order Line
        • Product: bán sản phẩm, hàng hóa gì?
        • Quantity (UoM): số lượng bán dựa vào đơn vị tính là bao nhiêu ?
        • Quantity (UoS): số lượng bán dựa vào đơn vị bán
        • Product UoS: đơn vị bán
        • Unit of Measure: đơn vị tính
        • Packaging: sản phẩm, hàng hóa này được đóng gói như thế nào?
        • Description: mô tả cho dòng đơn hàng
        • Unit Price: đơn giá bán là bao nhiêu ?
        • Discount (%): % chiết khấu
        • Procurement Method: phương thức cung ứng là gì? Mục đích để tạo cung ứng tự động trong hệ thống
          • From Stock: hệ thống sẽ trừ số lượng hàng trong kho
          • From Order: hệ thống sẽ tự động đặt hàng dựa vào cách mà ta cấu hình sẵn.
        • Delivery Lead Time: thời gian giao hàng là bao nhiêu ngày ?
        • Taxes: thuế suất là bao nhiêu?
      • Thẻ Extra Info
        • Weight: cân nặng
        • Allotment Partner: bên vận chuyển là ai?
        • Properties
      • Thẻ Notes
        • Notes: chú thích cho dòng đơn hàng này
      • Thẻ History
        • Invoice Lines: các dòng hóa đơn liên quan tới dòng đơn hàng này
        • Stock Moves: các dòng dịch chuyển hàng hóa liên quan tới đơn hàng này
  • Thẻ Other Information
    • Logistics
      • Incoterm: các điều khoản thương mại quốc tế, đọc thêm ở đây: http://vi.wikipedia.org/wiki/Incoterm
      • Picking Policy: giao hàng
        • Partial Delivery: giao từng phần
        • Complete Delivery: giao hết một lần
      • Shipping Policy: chính sách giao hàng
        • Payment Before Delivery: thanh toán trước khi giao hàng, khi xác nhận đơn hàng, hệ thống sẽ tự động sinh ra hóa đơn bán hàng, nếu thanh toán xong hóa đơn này thì một phiếu xuất kho sẽ được tự động sinh ra.
        • Shipping & Manual Invoice: giao hàng tự động, tự tạo hóa đơn bằng tay. Sau khi xác nhận đơn hàng, hệ thống sẽ tự động sinh ra một phiếu xuất kho, ta phải nhấn nút Create Final Invoice để tạo hóa đơn.
        • Invoice On Order After Delivery: hệ thống sẽ tự sinh ra một phiếu xuất kho, sau khi hoàn thành việc xuất kho thì một hóa đơn bán hàng tự động được sinh ra.
        • Invoice From The Picking: hóa đơn được tạo ra từ phiếu xuất kho. Sau khi xác nhận đơn hàng, hệ thống sẽ tự động sinh ra một phiếu xuất kho, trong phiếu xuất kho này có nút Tạo hóa đơn để ta tạo hóa đơn.
      • Invoice on: số lượng hàng trên hóa đơn dựa vào
        • Ordered Quantities: số lượng của đơn hàng
        • Shipped Quantities: số lượng lúc xuất kho.
    • References
      • Salesman: nhân viên bán hàng là ai?
      • Source Document: các chứng từ gốc liên quan tới đơn hàng này
    • Conditions
      • Payment Term: phương thức thanh toán (sẽ tìm hiểu chi tiết sau)
      • Fiscal Position: vị thế tài chính
      • Company: đơn hàng này thuộc về chi nhánh nào?
    • Dates
      • Creation Date: ngày giờ tạo đơn hàng.
      • Confirmation Date: ngày giờ xác nhận đơn hàng.
    • Notes: chú thích về đơn hàng
  • Thẻ History
    • Invoices: các hóa đơn liên quan tới đơn hàng này
    • Packings: các phiếu nhập kho, xuất kho liên quan tới đơn hàng này.
Tài liệu tham khảo: